Xem Ngày Âm Lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 8 tháng 6 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
8 Tháng 6, năm 2031
19 Tháng 4, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Mão
Tháng Quý Tỵ
Năm Tân Hợi
Hành: Thổ
Trực: Thâu
Sao: Mão
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Sát chủ: Xấu mọi việc
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch