Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 6 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
15 Tháng 6, năm 2031
26 Tháng 4, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tuất
Tháng Quý Tỵ
Năm Tân Hợi
Hành: Thổ
Trực: Định
Sao: Tinh
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
..................................
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành