Xem Ngày Âm Lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 5 tháng 6 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
5 Tháng 6, năm 2031
16 Tháng 4, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tí
Tháng Quý Tỵ
Năm Tân Hợi
Hành: Thuỷ
Trực: Nguy
Sao: Khuê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cử: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
...............................
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt và có thể giải được các sao xấu khác (trừ Kim thần thất sát)
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá