Xem Ngày Âm Lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 7 tháng 6 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
7 Tháng 6, năm 2031
18 Tháng 4, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Dần
Tháng Quý Tỵ
Năm Tân Hợi
Hành: Thổ
Trực: Thành
Sao: Vị
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng