Xem Ngày Âm Lịch ngày 30 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 30 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 30 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
30 Tháng 9, năm 2029
23 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Hợi
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Mão
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Sao tốt
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch