Xem Ngày Âm Lịch ngày 22 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 22 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
22 Tháng 9, năm 2029
15 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Mão
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thuỷ
Trực: Phá
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch