Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
15 Tháng 9, năm 2029
8 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Thân
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Bế
Sao: Đê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng