Xem Ngày Âm Lịch ngày 25 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 25 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 25 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
25 Tháng 9, năm 2029
18 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Hoả
Trực: Thâu
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoàng Ân: Tốt
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành