Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
20 Tháng 9, năm 2029
13 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Mộc
Trực: Định
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tam Nương: Xấu mọi việc
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Đại Hao: Xấu mọi việc