Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 10 tháng 9 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 9 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
10 Tháng 9, năm 2029
3 Tháng 8, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mão
Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Dậu
Hành: Kim
Trực: Phá
Sao: Trương
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cử: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
.................................
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Sao tốt
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo