Xem Ngày Âm Lịch ngày 6 tháng 1 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 6 tháng 1 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 1 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
6 Tháng 1, năm 2029
22 Tháng 11, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Thân
Tháng Giáp Tí
Năm Mậu Thân
Hành: Hoả
Trực: Nguy
Sao: Đê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người