Xem Ngày Âm Lịch ngày 22 tháng 1 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 22 tháng 1 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 1 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
22 Tháng 1, năm 2029
8 Tháng 12, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Tí
Tháng Ất Sửu
Năm Mậu Thân
Hành: Mộc
Trực: Bế
Sao: Tất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
.............................
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ