Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 4 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 4 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 4 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
4 Tháng 4, năm 2031
13 Tháng 3, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Tuất
Tháng Nhâm Thìn
Năm Tân Hợi
Hành: Hoả
Trực: Nguy
Sao: Ngưu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam Nương: Xấu mọi việc