Xem Ngày Âm Lịch ngày 28 tháng 4 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 28 tháng 4 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 4 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
28 Tháng 4, năm 2031
8 Tháng 3, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tuất
Tháng Nhâm Thìn
Năm Tân Hợi
Hành: Mộc
Trực: Phá
Sao: Tâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
............................
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch