Xem Ngày Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030

Xem Ngày Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 28 tháng 5 năm 2030.

Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Ba

28 Tháng 5, năm 2030

27 Tháng 4, năm 2030 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Quý Hợi

Tháng Tân Tỵ

Năm Canh Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Phá

Sao:

Tuổi Xung Theo Ngày
Đinh Mão
Hoả
Đinh Dậu
Hoả
Ất Tỵ
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Hợi
Hoả
Kỷ Hợi
Mộc
Ất Tỵ
Hoả
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Đông Nam
Tiết Khí
Giữa : Tiểu mãn (Lúa kết hạt 21-5) và Mang chủng (Chòm sao tua rua mọc 6-6)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 5 Dương Lịch
1-5: Ngày Quốc tế Lao động
7-5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13-5: Ngày của mẹ
19-5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1-5-1886: Ngày quốc tế lao động
7-5-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
9-5-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13-5: Ngày của Mẹ
15-5-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19-5-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19-5-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện trong tháng 4 Âm Lịch
15-4: Lễ Phật Đản
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Vĩ(Sầm Bành: Tốt) - Chủ trì: Thứ 3
Đại diện: con Hổ - Hệ: Hoả - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
...................................................................

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Tam Nương: Xấu mọi việc

Thần cách: Kỵ tế tự

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)