Xem Ngày Âm Lịch ngày 12 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 12 tháng 5 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
12 Tháng 5, năm 2030
11 Tháng 4, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Mùi
Tháng Tân Tỵ
Năm Canh Tuất
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Mão
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch