Xem Ngày Âm Lịch ngày 23 tháng 10 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 23 tháng 10 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 23 tháng 10 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
23 Tháng 10, năm 2029
16 Tháng 9, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tuất
Tháng Giáp Tuất
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Kiến
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người