Xem Ngày Âm Lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029

Xem Ngày Âm Lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 13 tháng 10 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

13 Tháng 10, năm 2029

6 Tháng 9, năm 2029 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Bính Tí

Tháng Giáp Tuất

Năm Kỷ Dậu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Mãn

Sao: Đê

Tuổi Xung Theo Ngày
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Ngọ
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Thìn
Kim
Nhâm Thìn
Thuỷ
Canh Tuất
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Tây Nam
Tiết Khí
Giữa : Hàn lộ (Mát mẻ 8-10) và Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 10 Dương Lịch
1-10: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10: Ngày giải phóng thủ đô
13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam
20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
31-10: Ngày Hallowen
1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10-1954: Giải phóng thủ đô
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Đê(Giả Phục: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: con Lạc Đà - Hệ: Thổ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Minh tinh: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành

Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên Đức: Tốt mọi việc

Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Long thần hành: Kỵ đi thuyền

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
Chi : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)