Xem Ngày Âm Lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 16 tháng 4 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
16 Tháng 4, năm 2029
3 Tháng 3, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tí
Tháng Mậu Thìn
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thuỷ
Trực: Thành
Sao: Tất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
.............................
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Tam Nương: Xấu mọi việc
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá