Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029

Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 4 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

15 Tháng 4, năm 2029

2 Tháng 3, năm 2029 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Ất Hợi

Tháng Mậu Thìn

Năm Kỷ Dậu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Hoả

Trực: Nguy

Sao: Mão

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Tỵ
Kim
Quý Tỵ
Thuỷ
Tân Hợi
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Tuất
Thổ
Canh Tuất
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Tây Nam
Tiết Khí
Giữa : Thanh minh (Trời trong sáng 5-4) và Cốc vũ (Mưa rào 20-4)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 4 Dương Lịch
1-4: Ngày Cá tháng Tư
30-4: Ngày giải phóng miền Nam
25-4-1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
30-4-1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện trong tháng 3 Âm Lịch
3-3: Tết Hàn Thực
10-3: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Nguy

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Mão(Vương Lương: Xấu) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Gà - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên thành: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Ất: bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)