Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 4 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
15 Tháng 4, năm 2029
2 Tháng 3, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Hợi
Tháng Mậu Thìn
Năm Kỷ Dậu
Hành: Hoả
Trực: Nguy
Sao: Mão
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành