Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 10 tháng 2 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
10 Tháng 2, năm 2029
27 Tháng 12, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Mùi
Tháng Ất Sửu
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Chấp
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch