Xem Ngày Âm Lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029

Xem Ngày Âm Lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 7 tháng 2 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

7 Tháng 2, năm 2029

24 Tháng 12, năm 2028 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Mậu Thìn

Tháng Ất Sửu

Năm Mậu Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Tư Mệnh
Thìn (7-9h)
Thanh Long
Tỵ (9-11h)
Minh Đường
Thân (15-17h)
Kim Quỹ
Dậu (17-19h)
Kim Đường
Hợi (21-23h)
Ngọc Đường

Hành: Mộc

Trực: Mãn

Sao:

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Tuất
Thổ
Canh Tuất
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Quý Mùi
Mộc
Tân Mão
Mộc
Kỷ Mùi
Hoả
Tân Dậu
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Nam
Tiết Khí
Giữa : Lập xuân (Bắt đầu xuân 4-2) và Vũ Thuỷ (Mưa ẩm 19-2)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 2 Dương Lịch
14-2: Lễ tình nhân (Valentine)
27-2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
8-2-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27-2-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện trong tháng 12 Âm Lịch
23-12: Tiễn Táo Quân về trời
15-12: Rằm Tháng Chạp (tháng 12)
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Âm: kiêng những công việc như an táng, đào huyệt, cải táng, nhập quan, khâm liệm, đưa tang, đặt bàn thờ, thờ cúng…Ngày Sát Chủ Dương: kiêng việc xuất hành cầu tài, thay đổi công việc, đi du lịch hay tham gia thi đấu thể thao mà khởi sự vào những ngày này thường gặp điều xấu, kết quả không như mong đợi, việc mua bán xe cộ, phương tiện giao thông cũng tương tự như vậy

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Cơ(Phùng Dị: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Báo - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Mậu: bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).
Chi Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát:
Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

0/5 (0 Reviews)