Xem Ngày Âm Lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028

Xem Ngày Âm Lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 1 tháng 10 năm 2028.

Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

1 Tháng 10, năm 2028

13 Tháng 8, năm 2028 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Giáp Tí

Ngày Kỷ Mùi

Tháng Tân Dậu

Năm Mậu Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Kim Quỹ
Mão (5-7h)
Kim Đường
Tỵ (9-11h)
Ngọc Đường
Thân (15-17h)
Tư Mệnh
Tuất (19-21h)
Thanh Long
Hợi (21-23h)
Minh Đường

Hành: Hoả

Trực: Khai

Sao: Mão

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Kỷ Mão
Thổ
Ất Mùi
Kim
Quý Mão
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Nam
Hỉ Thần
Đông Bắc
Hạc Thần
Đông
Tiết Khí
Giữa : Thu phân (Giữa thu 23-9) và Hàn lộ (Mát mẻ 8-10)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 10 Dương Lịch
1-10: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10: Ngày giải phóng thủ đô
13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam
20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
31-10: Ngày Hallowen
1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10-1954: Giải phóng thủ đô
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 8 Âm Lịch
15-8: Tết Trung Thu
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Khai

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Mão(Vương Lương: Xấu) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Gà - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Âm Đức: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Tam Nương: Xấu mọi việc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Kỷ: bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).
Chi Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)