Xem Ngày Âm Lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 23 tháng 4 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
23 Tháng 4, năm 2029
10 Tháng 3, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mùi
Tháng Mậu Thìn
Năm Kỷ Dậu
Hành: Mộc
Trực: Bình
Sao: Trương
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cử: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
.................................
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá