Xem Ngày Âm Lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 5 tháng 3 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
5 Tháng 3, năm 2031
13 Tháng 2, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Thìn
Tháng Tân Mão
Năm Tân Hợi
Hành: Hoả
Trực: Mãn
Sao: Cơ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tam Nương: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch