Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 9 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 9 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 9 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
4 Tháng 9, năm 2026
23 Tháng 7, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Tỵ
Tháng Bính Thân
Năm Bính Ngọ
Hành: Kim
Trực: Thâu
Sao: Lâu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
...........................
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Sao tốt
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Thần cách: Kỵ tế tự
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng