Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 9 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
4 Tháng 9, năm 2021
28 Tháng 7, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Mão
Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu
Hành: Thuỷ
Trực: Nguy
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch