Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029

Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 8 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

4 Tháng 8, năm 2029

25 Tháng 6, năm 2029 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Bính Dần

Tháng Tân Mùi

Năm Kỷ Dậu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Hoả

Trực: Nguy

Sao: Vị

Tuổi Xung Theo Ngày
Nhâm Thân
Kim
Giáp Thân
Thuỷ
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tuất
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Đinh Sửu
Thuỷ
Ất Dậu
Thuỷ
Quý Sửu
Mộc
Ất Mão
Thuỷ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Nam
Tiết Khí
Giữa : Đại thử (Nóng oi 23-7) và Lập thu (Bắt đầu mùa thu 7-8)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 8 Dương Lịch
19-8: Ngày tổng khởi nghĩa
1-8-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
19-8-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
20-8-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện trong tháng 6 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Nguy

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Vị(Ô Thành: Tốt) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Chim Trĩ - Hệ: Thổ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Ly sàng: Kỵ giá thú

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)