Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 3 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
4 Tháng 3, năm 2029
20 Tháng 1, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Tỵ
Tháng Bính Dần
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thuỷ
Trực: Bình
Sao: Phòng
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc