Xem Ngày Âm Lịch ngày 29 tháng 8 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 29 tháng 8 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 8 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
29 Tháng 8, năm 2021
22 Tháng 7, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu
Hành: Thổ
Trực: Trừ
Sao: Phòng
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ