Xem Ngày Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 28 tháng 5 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 5 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
28 Tháng 5, năm 2028
5 Tháng 5, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Mậu Ngọ
Năm Mậu Thân
Hành: Mộc
Trực: Thành
Sao: Phòng
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Dương công: Kỵ mọi việc
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá