Xem Ngày Âm Lịch ngày 24 tháng 10 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 24 tháng 10 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 10 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
24 Tháng 10, năm 2027
25 Tháng 9, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tí
Tháng Canh Tuất
Năm Đinh Mùi
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Hư
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Minh tinh: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Dương công: Kỵ mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Quả tú: Xấu với giá thú
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá