Xem Ngày Âm Lịch ngày 23 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 23 tháng 7 năm 2028.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 23 tháng 7 năm 2028
Chủ nhật
23 Tháng 7, năm 2028
2 Tháng 6, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Kỷ Mùi
Năm Mậu Thân
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Hành: Thổ
Trực: Mãn
Sao: Phòng
Mộc
Thuỷ
Kim
Nam
Đông Bắc
Đông Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Quả tú: Xấu với giá thú
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ