Xem Ngày Âm Lịch ngày 16 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 16 tháng 7 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 16 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
16 Tháng 7, năm 2028
24 Tháng 5, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Dần
Tháng Mậu Ngọ
Năm Mậu Thân
Hành: Kim
Trực: Nguy
Sao: Tinh
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
..................................
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly sàng: Kỵ giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng