Xem Ngày Âm Lịch ngày 21 tháng 12 năm 2025 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 21 tháng 12 năm 2025.
Xem Âm Lịch ngày 21 tháng 12 năm 2025 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
21 Tháng 12, năm 2025
2 Tháng 11, năm 2025 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Tí
Tháng Mậu Tí
Năm Ất Tỵ
Hành: Kim
Trực: Kiến
Sao: Hư
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ