Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 9 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
20 Tháng 9, năm 2028
2 Tháng 8, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Thân
Tháng Tân Dậu
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Bế
Sao: Cơ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng