Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031

Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 5 năm 2031.

Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Ba

20 Tháng 5, năm 2031

30 Tháng 3, năm 2031 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Canh Thân

Tháng Nhâm Thìn

Năm Tân Hợi


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Mộc

Trực: Bình

Sao: Dực

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Tí
Kim
Mậu Dần
Thổ
Giáp Ngọ
Kim
Nhâm Dần
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Giáp Tuất
Hoả
Bính Tuất
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Đông Nam
Tiết Khí
Giữa : Lập hạ (Bắt đầu mùa hè 6-5) và Tiểu mãn (Lúa kết hạt 21-5)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 5 Dương Lịch
1-5: Ngày Quốc tế Lao động
7-5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13-5: Ngày của mẹ
19-5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1-5-1886: Ngày quốc tế lao động
7-5-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
9-5-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13-5: Ngày của Mẹ
15-5-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19-5-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19-5-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện trong tháng 3 Âm Lịch
3-3: Tết Hàn Thực
10-3: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Dực(Bi Đồng: Xấu) - Chủ trì: Thứ 3
Đại diện: con Rắn - Hệ: Hoả - Hướng sao: Nam phương Chu Tước

- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tí Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
.................................

Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Đại Hao: Xấu mọi việc

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Canh: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
Chi Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)