Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 3 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
20 Tháng 3, năm 2026
2 Tháng 2, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Tỵ
Tháng Tân Mão
Năm Bính Ngọ
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Lâu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
...........................
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Sao tốt
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ