Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026

Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 3 năm 2026.

Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Năm

19 Tháng 3, năm 2026

1 Tháng 2, năm 2026 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Thìn

Tháng Tân Mão

Năm Bính Ngọ


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Tư Mệnh
Thìn (7-9h)
Thanh Long
Tỵ (9-11h)
Minh Đường
Thân (15-17h)
Kim Quỹ
Dậu (17-19h)
Kim Đường
Hợi (21-23h)
Ngọc Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Trừ

Sao: Khuê

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Dần
Hoả
Giáp Tuất
Hoả
Bính Tuất
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Quý Dậu
Kim
Ất Mùi
Kim
Kỷ Dậu
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Kinh trập (Sâu nở 5-3) và Xuân phân (Giữa xuân 21-3)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 3 Dương Lịch
8-3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
26-3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
11-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
18-3-1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26-3-1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện trong tháng 2 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Thọ Tử: ngày xấu, ngày hung đối với mọi công việc. Mọi công việc quan trọng tiến hành trong ngày này nếu có thành công thì sẽ mang điều xấu, điều không may đến cho gia chủ.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Trừ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Khuê(Mã Vũ: Xấu) - Chủ trì: Thứ 5
Đại diện: con Chó Sói - Hệ: Mộc - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cử: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
...............................

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu

Không phòng: Kỵ giá thú

Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)