Xem Ngày Âm Lịch ngày 2 tháng 2 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 2 tháng 2 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 2 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
2 Tháng 2, năm 2028
8 Tháng 1, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Giáp Dần
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Định
Sao: Chẩn
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người