Xem Ngày Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 17 tháng 2 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
17 Tháng 2, năm 2028
23 Tháng 1, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Thân
Tháng Giáp Dần
Năm Mậu Thân
Hành: Kim
Trực: Phá
Sao: Khuê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cử: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
...............................
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Sao tốt
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa