Xem Ngày Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2021

Xem Ngày Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 2 tháng 11 năm 2021.

Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Ba

2 Tháng 11, năm 2021

28 Tháng 9, năm 2021 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Giáp Tí

Ngày Giáp Dần

Tháng Mậu Tuất

Năm Tân Sửu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Thuỷ

Trực: Định

Sao: Thất

Tuổi Xung Theo Ngày
Canh Ngọ
Thổ
Bính Thân
Hoả
Canh Tí
Thổ
Mậu Thân
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Thìn
Kim
Bính Thìn
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Đông Bắc
Hạc Thần
Đông Bắc
Tiết Khí
Giữa : Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10) và Lập đông (Bắt đầu mùa đông 7-11)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 11 Dương Lịch
9-11: Ngày pháp luật Việt Nam
20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Thọ Tử: ngày xấu, ngày hung đối với mọi công việc. Mọi công việc quan trọng tiến hành trong ngày này nếu có thành công thì sẽ mang điều xấu, điều không may đến cho gia chủ.Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Thất(Cảnh Thuần: Tốt) - Chủ trì: Thứ 3
Đại diện: Con Heo - Hệ: Hoả - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Sao xấu

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Giáp: bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)