Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029

Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 5 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

19 Tháng 5, năm 2029

7 Tháng 4, năm 2029 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Giáp Tí

Ngày Kỷ Dậu

Tháng Kỷ Tỵ

Năm Kỷ Dậu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Tư Mệnh
Dần (3-5h)
Thanh Long
Mão (5-7h)
Minh Đường
Ngọ (11-13h)
Kim Quỹ
Mùi (13-15h)
Kim Đường
Dậu (17-19h)
Ngọc Đường

Hành: Thổ

Trực: Định

Sao: Liễu

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Mão
Mộc
Ất Mão
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Đinh Hợi
Thổ
Tân Hợi
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Nam
Hỉ Thần
Đông Bắc
Hạc Thần
Đông Bắc
Tiết Khí
Giữa : Lập hạ (Bắt đầu mùa hè 6-5) và Tiểu mãn (Lúa kết hạt 21-5)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 5 Dương Lịch
1-5: Ngày Quốc tế Lao động
7-5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13-5: Ngày của mẹ
19-5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1-5-1886: Ngày quốc tế lao động
7-5-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
9-5-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13-5: Ngày của Mẹ
15-5-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19-5-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19-5-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện trong tháng 4 Âm Lịch
15-4: Lễ Phật Đản
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.Ngày Dương Công Kỵ Nhật: ngày xấu nên trăm sự đều không nên làm.Ngày: Kim Thần Thất Sát (Địa Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Liễu(Nhậm Quang: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: con Gấu Ngựa - Hệ: Thổ - Hướng sao: Nam phương Chu Tước

- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
..............................

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Dương công: Kỵ mọi việc

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Tam Nương: Xấu mọi việc

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Kỷ: bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).
Chi Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)