Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 5 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
19 Tháng 5, năm 2029
7 Tháng 4, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Định
Sao: Liễu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
..............................
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Dương công: Kỵ mọi việc
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Đại Hao: Xấu mọi việc