Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 11 năm 2029.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029
Thứ Hai
19 Tháng 11, năm 2029
14 Tháng 10, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Ất Hợi
Năm Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Hành: Mộc
Trực: Mãn
Sao: Nguy
Thổ
Thổ
Kim
Thổ
Kim
Thuỷ
Kim
Tây Bắc
Đông Nam
Đông Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Câu Trận: Kỵ mai táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.