Xem Lịch âm tháng 12 năm 2029

Xem Lịch âm tháng 12 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch tháng 12 năm 2029.

Xem ngày âm dương lịch âm tháng 12 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem ngày âm dương lịch âm tháng 12 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029

Sự kiện Lịch Sử trong tháng 12 Dương Lịch
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến
22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
24-12: Ngày lễ Giáng sinh
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện âm lịch trong tháng 12
23-12: Tiễn Táo Quân về trời
15-12: Rằm Tháng Chạp (tháng 12)
Ngày xuất hành tốt xấu trong tháng 12
26-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27-10 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28-10 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
29-10 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
1-11 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
2-11 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
3-11 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
4-11 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
5-11 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
6-11 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
7-11 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
8-11 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
9-11 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
10-11 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
11-11 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
12-11 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
13-11 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
14-11 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
15-11 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
16-11 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
17-11 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
18-11 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
19-11 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
20-11 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
21-11 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
22-11 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
23-11 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
24-11 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
25-11 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
26-11 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
27-11 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

0/5 (0 Reviews)