Xem Ngày Âm Lịch ngày 17 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 17 tháng 7 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
17 Tháng 7, năm 2029
7 Tháng 6, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Thân
Tháng Tân Mùi
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Trừ
Sao: Dực
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tí Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
.................................
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Tam Nương: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành