Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 11 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 11 năm 2024.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 11 năm 2024
Thứ Sáu
15 Tháng 11, năm 2024
15 Tháng 10, năm 2024 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mùi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Hành: Mộc
Trực: Thành
Sao: Can
Kim
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Thuỷ
Kim
Tây Bắc
Đông Nam
Tây Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cử: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
..........................
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.