Xem Ngày Âm Lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 21 tháng 11 năm 2024.
Xem Âm Lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
21 Tháng 11, năm 2024
21 Tháng 10, năm 2024 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn
Hành: Hoả
Trực: Mãn
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên thành: Tốt mọi việc
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch