Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 7 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 7 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 7 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
14 Tháng 7, năm 2027
11 Tháng 6, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Đinh Mùi
Năm Đinh Mùi
Hành: Kim
Trực: Bế
Sao: Sâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ