Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030

Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 12 năm 2030.

Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

14 Tháng 12, năm 2030

20 Tháng 11, năm 2030 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Quý Mùi

Tháng Mậu Tí

Năm Canh Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Kim Quỹ
Mão (5-7h)
Kim Đường
Tỵ (9-11h)
Ngọc Đường
Thân (15-17h)
Tư Mệnh
Tuất (19-21h)
Thanh Long
Hợi (21-23h)
Minh Đường

Hành: Mộc

Trực: Nguy

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Đinh Hợi
Thổ
Tân Sửu
Thổ
Đinh Tỵ
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Ngọ
Kim
Bính Ngọ
Thuỷ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Tây Bắc
Tiết Khí
Giữa : Đại tuyết (Tuyết dầy 7-12) và Đông chí (Giữa đông 22-12)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 12 Dương Lịch
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến
22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
24-12: Ngày lễ Giáng sinh
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện trong tháng 11 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Dương: kiêng việc xuất hành cầu tài, thay đổi công việc, đi du lịch hay tham gia thi đấu thể thao mà khởi sự vào những ngày này thường gặp điều xấu, kết quả không như mong đợi, việc mua bán xe cộ, phương tiện giao thông cũng tương tự như vậy

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Nguy

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Câu Trận: Kỵ mai táng

Long thần hành: Kỵ đi thuyền

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
Chi Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)